5 Sprint review
joseph edited this page 2024-09-10 19:53:04 +10:00

Bảng users:

  • id: Khóa chính của bảng người dùng.
  • name: Tên người dùng.
  • email: Địa chỉ email của người dùng.
  • Bảng test_cases (tình huống thử nghiệm):
  • id: Khóa chính của bảng tình huống thử nghiệm.
  • name: Tên của tình huống thử nghiệm.
  • position: Vị trí của tình huống thử nghiệm.
  • input: Dữ liệu đầu vào.
  • expect_output: Kết quả mong đợi.
  • actual_output: Kết quả thực tế.
  • note: Ghi chú cho tình huống thử nghiệm.
  • issue_id_on_jira: ID của vấn đề trên Jira.
  • bug_id_on_jira: ID của lỗi trên Jira.
  • sprint_id: ID của sprint tương ứng.
  • created_by: Người tạo tình huống thử nghiệm.

Bảng sprint:

  • id: Khóa chính của sprint, tương ứng với ID trên Jira.
  • name: Tên của sprint.

Bảng criterias (tiêu chí):

  • id: Khóa chính của bảng tiêu chí.
  • name: Tên tiêu chí.
  • type: Loại tiêu chí, có thể là thành viên (MEMBER) hoặc sprint (SPRINT).

Bảng users_criterias (tiêu chí của người dùng):

  • user_id: Khóa ngoại tham chiếu đến bảng users (người dùng).
  • criteria_id: Khóa ngoại tham chiếu đến bảng criterias (tiêu chí).
  • sprint_id: ID của sprint.
  • point: Điểm của người dùng cho tiêu chí.
  • note: Ghi chú cho tiêu chí của người dùng.
  • created_by: Người tạo theo user.name.

Bảng sprints_criterias (tiêu chí của sprint):

  • sprint_id: Khóa ngoại tham chiếu đến bảng sprint.
  • criteria_id: Khóa ngoại tham chiếu đến bảng criterias.
  • point: Điểm cho tiêu chí của sprint.
  • expect_result: Kết quả mong đợi cho tiêu chí của sprint.
  • actual_result: Kết quả thực tế cho tiêu chí của sprint.
  • note: Ghi chú cho tiêu chí của sprint.
  • created_by: Người tạo theo user.name.

ERD & wireframe: https://drive.google.com/file/d/1SlKcWvUTmOlS7Sz90Qm6ylxA2_43zYT7/view?usp=sharing